Phiên âm : nǎ xiē.
Hán Việt : na ta.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cái nào, người nào. ◇Nghiệt hải hoa 孽海花: Na ta nhi phối bất thượng nhĩ? 哪些兒配不上你? (Đệ nhị thất hồi).