VN520


              

哨子

Phiên âm : shào zǐ.

Hán Việt : sáo tử.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 叫子, .

Trái nghĩa : , .

♦Cái còi (như của cảnh sát chẳng hạn).
♦Một loại dân ca. Dân lao động họp nhau ca hát, lời ca thường tùy hứng sáng tác. Ở Tứ Xuyên gọi là sáo tử 哨子, ở phương bắc Trung Quốc gọi là yêu hào tử 吆號子, ở phương nam gọi là hảm hào tử 喊號子.
♦Du côn, lưu manh.