Phiên âm : āi hóng.
Hán Việt : ai hồng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 災民, 災黎, .
Trái nghĩa : , .
♦Chim hồng nhạn kêu thương. Tỉ dụ dân bị hoạn nạn lưu lạc không chỗ ở. § Nguồn gốc: ◇Thi Kinh 詩經: Hồng nhạn vu phi, Ai minh ngao ngao 鴻鴈于飛, 哀鳴嗷嗷 (Tiểu nhã 小雅, Hồng nhạn 鴻鴈).