Phiên âm : zhòu yǔ.
Hán Việt : chú ngữ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Lời tụng (khẩu quyết 口訣) của phương sĩ, đạo sĩ, đồng cốt... niệm lên để làm phép thuật (trừ tà, trị bệnh...).♦Trong tôn giáo chỉ lời hoặc câu có quyền lực đặc thù. § Còn gọi là chân ngôn 真言.