VN520


              

和順

Phiên âm : hé shùn.

Hán Việt : hòa thuận.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Thuận ứng, không làm trái. ◇Dịch Kinh 易經: Hòa thuận ư đạo đức 和順於道德 (Thuyết quái truyện 說卦傳) Thuận ứng với đạo đức của thánh nhân.
♦Hòa mục thuận tòng. ◇Quản Tử 管子: Phụ mẫu bất thất kì thường, tắc tử tôn hòa thuận 父母不失其常, 則子孫和順 (Hình thế giải 形勢解) Cha mẹ không trái đạo thường, thì con cháu hòa mục thuận tòng.
♦Tính tình tốt lành hòa ái ôn thuận. ◇Lễ Kí 禮記: Hòa thuận tích trung, nhi anh hoa phát ngoại 和順積中, 而英華發外 (Nhạc kí 樂記) Ý nói: Tư niệm việc tốt lành lâu ngày, hòa ái thuận hợp tích chứa trong lòng; lời nói âm thanh phát hiện ra bên ngoài.
♦Điều hòa thích hợp. ◇Tư Mã Quang 司馬光: Phong vũ hòa thuận 風雨和順 (Nghị biện 議辨, Sách vấn thập đạo 策問十道) Gió mưa điều hòa.


Xem tất cả...