VN520


              

和平

Phiên âm : hé píng.

Hán Việt : hòa bình.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 平和, 平靜, 安寧, .

Trái nghĩa : 戰爭, 猛烈, .

♦Yên ổn, không chiến tranh. ◇Dịch Kinh 易經: Thánh nhân cảm nhân tâm nhi thiên hạ hòa bình 聖人感人心而天下和平 (Hàm quái 咸卦) Thánh nhân cảm hóa lòng người mà thiên hạ yên ổn không có chiến tranh.
♦Ôn hòa. ◎Như: dược tính hòa bình 藥性和平 tính chất thuốc ôn hòa.
♦Hòa mục. ◇Ngụy thư 魏書: Thượng hạ hòa bình, dân vô oán báng 上下和平, 民無怨謗 (Cao Tông kỉ 高宗紀) Trên dưới hòa mục, dân không oán trách chê bai.
♦Bình tĩnh an định.


Xem tất cả...