Phiên âm : hū yīng.
Hán Việt : hô ứng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Kẻ gọi người đáp, chỉ sự phù hợp, thanh khí tương thông.♦Văn chương đầu và cuối ứng hợp. ◎Như: từ ý quán xuyến, tiền hậu hô ứng 詞意貫串, 前後呼應 lời và ý liên tiếp tương thông, phần trước với phần sau ứng hợp.