Phiên âm : hū huàn.
Hán Việt : hô hoán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 呼喊, 呼叫, 招呼, 召喚, .
Trái nghĩa : , .
♦Kêu to lên. ◇Tây du kí 西遊記: Ngã dữ nhĩ khởi cá pháp danh, khước hảo hô hoán 我與你起個法名, 卻好呼喚 (Đệ thập tứ hồi).♦Sai sử, sai khiến. ◇Vương Kiến 王建: Nội trung sổ nhật vô hô hoán, Tháp đắc Đằng Vương kiệp điệp đồ 內中數日無呼喚, 搨得滕王蛺蝶圖 (Cung từ 宮詞).