♦Dáng hoảng hốt, kinh sợ. ◇Tả Tư 左思: Khinh cầm giảo thú, chu chương di do 輕禽狡獸, 周章夷猶 (Ngô đô phú 吳都賦).
♦Lưu hành khắp nơi. ◇Khuất Nguyên 屈原: Long giá hề đế phục, Liêu cao du hề chu chương 龍駕兮帝服, 聊翱遊兮周章 (Cửu ca 九歌, Vân trung quân 雲中君).
♦Rắc rối, phiền phức. ◎Như: sát phí chu chương 煞費周章 rầy rà phiền toái.