VN520


              

周期

Phiên âm : zhōu qī.

Hán Việt : chu kì.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chu niên.
♦Trong quá trình phát triển biến hóa, sự việc đặc trưng nào đó liên tục xuất hiện trở lại, thời gian trải qua giữa hai lần xuất hiện gọi là chu kì 周期. ◎Như: tri thức canh tân đích chu kì việt lai việt đoản 知識更新的周期越來越短.
♦Khoảng thời gian đều đặn, trong một hệ thống vận động, kể từ một điểm đi rồi trở lại đúng chỗ cũ, đủ một vòng (tiếng Pháp: période).


Xem tất cả...