VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
告辞
Phiên âm :
gào cí.
Hán Việt :
cáo từ.
Thuần Việt :
cáo từ.
Đồng nghĩa :
, .
Trái nghĩa :
, .
cáo từ
告么 (gào yāo) : cáo yêu
告戒 (gào jiè) : cáo giới
告報 (gào bào) : cáo báo
告别 (gào bié) : cáo từ; chia tay; tạm biệt
告竭 (gào jiè) : cạn kiệt; khánh kiệt; trống rỗng
告發 (gào fā) : cáo phát
告贷无门 (gào dài wú mén) : không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền; bước đườn
告託 (gào tuō) : cáo thác
告辞 (gào cí) : cáo từ
告劳 (gào láo) : kể khổ; kể nỗi vất vả; kêu khổ
告舌 (gào shé) : cáo thiệt
告慰 (gào wèi) : cảm thấy an ủi; an ủi; hả hê; yên tâm; thấy được a
告終養 (gào zhōng yǎng) : cáo chung dưỡng
告知義務 (gào zhī yì wù) : cáo tri nghĩa vụ
告禀 (gào bǐng) : bẩm cáo; thưa bẩm; thưa trình; báo cáo
告訐 (gào jié) : cáo kiết
Xem tất cả...