VN520


              

告訴

Phiên âm : gào sù.

Hán Việt : cáo tố.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

告訴到法院.

♦§ Cũng viết là cáo tố 告愬.
♦Trình bày thông báo (đối với bậc trên). ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Thế chủ tứ hành, dữ dân tương li, kiềm thủ vô sở cáo tố 世主恣行, 與民相離, 黔首無所告愬 (Chấn loạn 振亂) Vua chúa lộng hành phóng túng, cách biệt với dân, lê dân không biết bày tỏ kêu ca vào đâu.
♦Báo cho biết, cáo tri. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Phương Quan tiện hựu cáo tố liễu Bảo Ngọc, Bảo Ngọc dã hoảng liễu 芳官便又告訴了寶玉, 寶玉也慌了 (Đệ lục thập nhất hồi) Phương Quan lại nói với Bảo Ngọc, Bảo Ngọc cũng hoảng sợ.
♦Thưa kiện. § Người bị thiệt hại thưa kiện người phạm tội trước tòa án.


Xem tất cả...