VN520


              

告發

Phiên âm : gào fā.

Hán Việt : cáo phát.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 告密, .

Trái nghĩa : , .

♦Phát giác, tố giác. § Cũng như cáo mật 告密. ◇Sát cẩu khuyến phu 殺狗勸夫: Nhược thị bị cáo phát, bị cầm noa, phạ bất yếu thường mệnh 若是被告發, 被擒拏, 怕不要償命 (Đệ tam chiết).
♦Tố cáo. ◎Như: tha thật tại khán bất quán giá chủng quan thương câu kết đích tác pháp, chung ư hướng điều tra cục cáo phát chủ quản đích tội hành 他實在看不慣這種官商勾結的作法,終於向調查局告發主管的罪行.


Xem tất cả...