Phiên âm : gào jí .
Hán Việt : cáo cấp.
Thuần Việt : .
♦Gặp khó khăn cấp bách xin cứu viện gấp. ◇Sử Kí 史記: Hậu thập tam tuế, Ngụy dữ Triệu công Hàn, Hàn cáo cấp vu Tề 後十三歲, 魏與趙攻韓, 韓告急于齊 (Quyển lục thập ngũ, Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳).
♦Tình thế khẩn trương nguy hiểm.