Phiên âm : gào mì .
Hán Việt : cáo mật.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cho biết, phát giác sự kiện bí mật. ◎Như: hướng cảnh sát cơ quan cáo mật 向警察機關告密.