VN520


              

告喻

Phiên âm : gào yù.

Hán Việt : cáo dụ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Nói cho dân chúng biết rõ về việc gì. ◇Sử Kí 史記: Nãi sử nhân dữ Tần lại hành huyện hương ấp cáo dụ chi, Tần nhân đại hỉ 乃使人與秦吏行縣鄉邑告喻之, 秦人大喜 (Quyển bát, Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀).
♦Giảng giải, làm cho người ta hiểu. ◇Bắc sử 北史: Vĩ cáo dụ ân cần, tằng vô uấn sắc 偉告喻殷勤, 曾無慍色 (Nho lâm truyện thượng 儒林傳上, Trương Vĩ truyện 張偉傳).


Xem tất cả...