Phiên âm : hán xiào .
Hán Việt : hàm tiếu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 微笑, .
Trái nghĩa : 含悲, .
♦Ngậm cười, cười nụ.♦Chỉ đóa hoa chớm nở. ◇Tô Thức 蘇軾: Dã đào hàm tiếu trúc li đoản 野桃含笑竹籬短 (Tân thành đạo trung 新城道中) Hoa đào mọc ở đồng hàm tiếu, bờ rào trúc thấp ngắn.