VN520


              

向日

Phiên âm : xiàng rì.

Hán Việt : hướng nhật.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Một tên chỉ hoa quỳ, cũng gọi là hướng nhật quỳ 向日葵. ☆Tương tự: hướng dương 向陽.
♦Ngày trước, trước đây. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngã hướng nhật bất tằng khinh đãi nhữ, kim hà tương bức da? 我向日不曾輕待汝, 今何相逼耶 (Đệ tam cửu hồi) Ta trước đây chưa hề bạc đãi nhà ngươi, nay sao bức nhau quá vậy?


Xem tất cả...