Phiên âm : míng huā yǒu zhǔ.
Hán Việt : danh hoa hữu chủ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Danh hoa 名花 ngày xưa chỉ người con gái đẹp. Ngày nay danh hoa hữu chủ 名花有主 thường tỉ dụ người con gái đã thuộc về một người nào rồi.