Phiên âm : míng huā .
Hán Việt : danh hoa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Phiếm chỉ hoa đẹp. ◇Phương Can 方干: Ngẫu thường gia quả cầu chi khứ, Nhân vấn danh hoa kí chủng lai 偶嘗嘉果求枝去, 因問名花寄種來 (Đề thịnh lệnh tân đình 題盛令新亭).♦Tỉ dụ kĩ nữ.♦Tỉ dụ người con gái đẹp. ◎Như: danh hoa hữu chủ 名花有主.