VN520


              

名字

Phiên âm : míng zì .

Hán Việt : danh tự.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Họ và tên.
♦Tiếng gọi tên sự vật.
♦Tên và tên chữ. Ngày xưa, ở Trung Hoa, con trai sinh ra được đặt tên (mệnh danh 命名), năm lên 20 tuổi làm lễ đội mũ (quán lễ 冠禮) có thêm tự 字 (tên chữ). Ra đời, có thể lấy thêm hiệu 號 (tên hiệu). Tự xưng thì dùng danh 名, người khác để tỏ lòng tôn kính dùng tự hoặc hiệu để xưng hô.
♦Danh dự, tiếng tăm.


Xem tất cả...