VN520


              

同音

Phiên âm : tóng yīn.

Hán Việt : đồng âm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Âm điệu tương hòa. ◇Thi Kinh 詩經: Cổ chung khâm khâm, Cổ sắt cổ cầm, Sanh khánh đồng âm 鼓鍾欽欽, 鼓瑟鼓琴, 笙磬同音 (Tiểu nhã 小雅, Cổ chung 鼓鐘).
♦Thanh âm tương đồng. ◇Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: Cố đồng minh tương kiến, đồng âm tương văn, đồng chí tương tòng, phi hiền giả mạc năng dụng hiền 故同明相見, 同音相聞, 同志相從, 非賢者莫能用賢 (Quyển ngũ).
♦Tỉ dụ nói một chuyện giống nhau. ◇Pháp Uyển Châu Lâm 法苑珠林: Thì thiên Phạm vương dị khẩu đồng âm, nhi thuyết kệ ngôn 時千梵王異口同音, 而說偈言(Quyển thập tam).
♦Âm đọc giống nhau. ◇Vương Lực 王力: Sở vị trực âm, tựu thị dĩ đồng âm tự chú âm, như 樂 âm "lạc", 說 âm "duyệt" 所謂直音, 就是以同音字注音, 如<樂音洛>, <說音悅> (Trung Quốc ngữ ngôn học sử 中國語言學史, Đệ nhị chương).


Xem tất cả...