VN520


              

同調

Phiên âm : tóng diào.

Hán Việt : đồng điệu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Âm điệu giống nhau. ◎Như: tối cận lưu hành lão ca tân xướng, tuy nhiên đồng điệu đãn tiết tấu đại dị 最近流行老歌新唱, 雖然同調但節奏大異.
♦Tư tưởng, chí hướng tương hợp. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Nhân sanh giao khế vô lão thiểu, Luận tâm hà tất tiên đồng điệu 人生交契無老少, 論心何必先同調 (Đồ bộ quy hành 徒步歸行).
♦Cùng một thanh điệu (âm vận học). ◇Vương Lực 王力: Đồng âm bất đồng điệu (như: mãi, mại) 同音不同調 (如: 買, 賣) (Đồng nguyên tự điển 同源字典, Phàm lệ 凡例).


Xem tất cả...