VN520


              

同病

Phiên âm : tóng bìng.

Hán Việt : đồng bệnh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Mắc phải cùng một chứng bệnh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Dữ tử nhân đồng bệnh giả, bất khả sanh dã 與死人同病者, 不可生也 (Cô phẫn 孤憤).
♦Cùng gặp phải một cảnh ngộ không may. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thoán thân lai Thục địa, Đồng bệnh đắc Vi Lang 竄身來蜀地, 同病得韋郎 (Tống Vi Lang ti trực quy thành đô 送韋郎司直歸成都).
♦Chỉ người cùng gặp cảnh ngộ giống nhau. ◎Như: đồng bệnh tương liên 同病相憐.
♦Có cùng khuyết điểm tương tự.


Xem tất cả...