VN520


              

同心協力

Phiên âm : tóng xīn xié lì.

Hán Việt : đồng tâm hiệp lực.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 和衷共濟, 團結一心, 通力合作, 同甘共苦, 同心同德, 同舟共濟, .

Trái nghĩa : 各行其是, 同床異夢, 爾虞我詐, 離心離德, 分崩離析, .

♦Chung lòng góp sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Kim nhữ nhị nhân diệc thị côn trọng chi phận, chánh đương đồng tâm hiệp lực, cộng báo phụ thù, nại hà tự tương tranh cạnh, thất kì đại nghĩa 今汝二人亦是昆仲之分, 正當同心協力, 共報父讎, 奈何自相爭競, 失其大義 (Đệ bát thập nhất hồi) Nay hai cháu đều là anh em với nhau, lẽ phải đồng tâm hiệp lực, báo thù cho cha, sao lại dám tranh giành nhau, mà bỏ mất cả đại nghĩa.


Xem tất cả...