Phiên âm : jí rì.
Hán Việt : cát nhật.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Ngày đầu mỗi tháng âm lịch. § Còn gọi là cát đán 吉旦.♦Ngày tốt, ngày lành. ◇Thi Kinh 詩經: Cát nhật Canh ngọ, Kí sai ngã mã 吉日庚午, 既差我馬 (Tiểu nhã 小雅, Cát nhật 吉日) Ngày tốt là ngày Canh ngọ, Đã lựa chọn ngựa cho ta.