VN520


              

吉士

Phiên âm : jí shì .

Hán Việt : cát sĩ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 良士, 吉人, 善人, .

Trái nghĩa : , .

♦Thiện sĩ, hiền nhân. ☆Tương tự: cát nhân 吉人, lương sĩ 良士.
♦Tiếng mĩ xưng chỉ người con trai, nam tử. ◇Thi Kinh 詩經: Hữu nữ hoài xuân, Cát sĩ dụ chi 有女懷春, 吉士誘之 (Thiệu nam 召南, Dã hữu tử quân 野有死麇) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồng), Chàng trai đến quyến rủ.


Xem tất cả...