VN520


              

吉兆

Phiên âm : jí zhào .

Hán Việt : cát triệu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 佳兆, .

Trái nghĩa : 凶兆, 惡兆, .

♦Điềm lành. ☆Tương tự: giai triệu 佳兆, hỉ triệu 喜兆. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hốt nhất nhật, cuồng phong sậu khởi, tương trung quân SÚY tự kì can xuy chiết. Hàn Đương viết: Thử phi cát triệu, khả tạm ban sư 忽一日, 狂風驟起, 將中軍帥字旗竿吹折. 韓當曰: 此非吉兆, 可暫班師 (Đệ thất hồi) Bỗng một hôm, gió mạnh nổi lên làm gãy cán cờ chữ SÚY. Hàn Đương nói: Đây không phải điềm lành, xin hãy rút quân về.


Xem tất cả...