Phiên âm : chī jīng.
Hán Việt : cật kinh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 受驚, .
Trái nghĩa : , .
♦Giật mình sợ hãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Thoa tại ngoại diện thính kiến giá thoại, tâm trung cật kinh 寶釵在外面聽見這話, 心中吃驚(Đệ nhị thập thất hồi) Bảo Thoa ở ngoài nghe nói như vậy, trong lòng giật mình.