VN520


              

可能

Phiên âm : kě néng.

Hán Việt : khả năng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Có tài sức làm được. ◇Lễ Kí 禮記: Dưỡng khả năng dã, kính vi nan 養可能也, 敬為難 (Tế nghĩa 祭義) Nuôi dưỡng cha mẹ có thể làm được, nhưng tôn kính cha mẹ mới là khó làm.
♦Chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại. ◇Hàn Ác 韓偓: Tiêu ngải chuyển phì lan huệ sấu, Khả năng thiên diệc đố hinh hương 蕭艾轉肥蘭蕙瘦, 可能天亦妒馨香 (Ngẫu đề 偶題) Cỏ tiêu cỏ ngải thành béo tốt, hoa lan hoa huệ gầy gò, Chẳng lẽ trời cũng ganh ghét hương thơm.
♦Được hay chăng, năng phủ. ◇Hoàng Tuân Hiến 黃遵憲: Khả năng thương hải ngoại, Đại kí cố nhân thư 可能滄海外, 代寄故人書 (Nhạn 雁) Được hay chăng ngoài biển xanh kia, (Chim nhạn) thay ta gửi tới cố nhân lá thư này.
♦Có lẽ, hoặc giả, có thể, khả dĩ thực hiện. ◎Như: tha khả năng bất tri đạo kim thiên khai hội 他可能不知道今天開會 anh ấy có thể không biết là hôm nay họp.
♦Sự có thể (tiếng Anh: possibility, probability). ◎Như: bất tương tín hữu phát sanh thảm kịch đích khả năng 不相信有發生慘劇的可能.


Xem tất cả...