Phiên âm : kě xiào.
Hán Việt : khả tiếu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Buồn cười. ◎Như: hoạt kê ngận khả tiếu 滑稽很可笑 khôi hài thật buồn cười.♦Có ý cảm thán hoặc chê cười. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Khả tiếu cá nhất quận thứ sử, như thử thu tràng 可笑個一郡刺史, 如此收場 (Quyển nhị thập nhị).