Phiên âm : kě hàn.
Hán Việt : khả hàn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Thời xưa, vua các nước ở Tây Vực 西域 và phương bắc Trung Quốc xưng là Khả Hàn 可汗.