VN520


              

叮噹

Phiên âm : dīng dāng .

Hán Việt : đinh đang.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦§ Cũng viết là đinh đang 丁當.
♦Leng keng, loong coong (tiếng ngọc đá, kim loại va chạm vang lên).
♦Khí cụ giống như cái thanh la, có cán gỗ, nhà sư dùng trong Phật sự. Cũng chỉ cái thanh la nhỏ, một thứ đồ chơi của trẻ con.
♦Làm vỡ, làm bể. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: Đinh đang liễu ngã giá kính tử 叮噹了我這鏡 (Đệ ngũ thập bát hồi) Làm vỡ cái gương của tôi rồi.
♦Xung đột, động võ.