Phiên âm : gǔ yǔ.
Hán Việt : cổ ngữ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Ngôn ngữ thời xưa. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: Nhi cổ ngữ dữ kim thù biệt, kì gian khinh trọng thanh trọc, do vị khả hiểu 而古語與今殊別, 其間輕重清濁, 猶未可曉 (Âm từ 音辭).♦Câu nói hay truyền lại từ xưa.