VN520


              

古董

Phiên âm : gǔ dǒng.

Hán Việt : cổ đổng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đồ cổ hiếm có. § Cũng nói: cổ ngoạn 古玩, cốt đổng 骨董. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tứ biên đô quải danh nhân thư họa, tịnh kì dị cổ đổng ngoạn khí chi vật 四邊都掛名人書畫, 並奇異古董玩器之物 (Đệ lục lục hồi).
♦Tỉ dụ cố chấp, thủ cựu, không hợp thời.
♦Hiếm thấy.
♦Tỉ dụ sự vật lỗi thời. Cũng chỉ người cổ hủ, thủ cựu. ◇Lí Cật Nhân 李劼人: Thiên ngã môn tiên sanh thị cá cổ đổng, ngạnh bất khẳng 偏我們先生是個古董, 硬不肯 (Thiên ma vũ 天魔舞, Đệ cửu chương).


Xem tất cả...