Phiên âm : gǔ běn .
Hán Việt : cổ bổn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Thư tịch thời xưa, bổn sách xưa. ◇Tùy Thư 隋書: Ư thị tổng tập biên thứ, tồn vi cổ bổn 於是總集編次, 存為古本 (Kinh tịch chí nhất 經籍志一) Nhân đó sắp đặt tất cả theo thứ tự, giữ lại làm sách cổ.