Phiên âm : kǒu zhān.
Hán Việt : khẩu chiếm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Không dùng bút mực, lời nói ra thành văn thơ. ◇Tây sương kí 西廂記: Khẩu chiếm nhất tuyệt, vị quân tống hành 口占一絕, 為君送行 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết) Đọc miệng một bài để tiễn anh lên đường.