Phiên âm : qǔ róng.
Hán Việt : thủ dong.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Lấy lòng người khác để cầu cạnh, nhờ vả. ◇Hán Thư 漢書: Dĩ bất năng thủ dong đương thế, cố chung thân bất sĩ 以不能取容當世, 故終身不仕 (Trương Thích Chi truyện 張釋之傳).