Phiên âm : fǎn jīng.
Hán Việt : phản kinh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Trái với đạo thường.♦Khôi phục đạo thường, quay về với lẽ thường. ◇Mạnh Tử 孟子: Quân tử phản kinh nhi dĩ hĩ, kinh chánh tắc thứ dân hưng, thứ dân hưng tư vô tà thắc hĩ 君子反經而已矣, 經正則庶民興, 庶民興斯無邪慝矣 (Tận tâm hạ 盡心下).♦Không hợp với kinh điển nhà nho.