VN520


              

反映

Phiên âm : fǎn yìng.

Hán Việt : phản ánh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chiếu ngược lại, phản chiếu. ◇Vương Tây Ngạn 王西彥: Hoàng hôn tuy dĩ lai lâm, đãn nhân tuyết quang đích phản ánh, song ngoại y nhiên ngận minh lượng 黃昏雖已來臨, 但因雪光的反映, 窗外依然很明亮 (Phong tuyết 風雪, Ngũ).
♦Biểu hiện hoặc hiển thị thực chất của sự vật khách quan. ◇Ba Kim 巴金: Văn học tác phẩm thị tác giả đối sanh hoạt lí giải đích phản ánh 文學作品是作者對生活理解的反映 (Văn học đích tác dụng 文學的作用) Tác phẩm văn học phản ánh lí giải của tác giả đối với đời sống.
♦Đem tình huống hoặc ý kiến chuyển đạt, báo cáo lên cấp trên. ◎Như: hạ tằng quần chúng đích thật tế tình hình hoàn bất năng phản ánh đáo chỉ đạo cơ quan 下層群眾的實際情形還不能反映到指導機關.
♦Cảm thụ cùng cách nhìn chủ quan (cảm giác, tri giác, biểu tượng, quan niệm, khái niệm...) đối với sự vật khách quan. § Cũng nói là ánh tượng 映象. ◇Ngải Thanh 艾青: Thi nhân yếu trung ư tự kỉ đích cảm thụ. Sở vị cảm thụ tựu thị đối khách quan thế giới đích phản ánh 詩人要忠於自己的感受. 所謂感受就是對客觀世界的反映 (Thi tuyển 詩選, Tự tự 自序) Thi nhân phải trung thực với cảm thụ của chính mình. Cái gọi là cảm thụ đó chính là phản ánh đối với thế giới khách quan.


Xem tất cả...