VN520


              

反掌

Phiên âm : fǎn zhǎng.

Hán Việt : phản chưởng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Lật bàn tay. Tỉ dụ sự tình rất dễ dàng. ☆Tương tự: phản thủ 反手. ◎Như: dị như phản chưởng 易如反掌 dễ như trở bàn tay.
♦Tỉ dụ thời gian trôi qua rất nhanh. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Ngũ thập niên gian tự phản chưởng 五十年間似反掌 (Quan công tôn đại nương 觀公孫大娘) Năm chục năm trời như chớp mắt.
♦Hình dung biến hóa vô thường, tráo trở bất trắc. ◇Nam cung từ kỉ 南宮詞紀: Thán thế tình phản chưởng vô thường 嘆世情反掌無常 (Hạ tân lang 賀新郎, Phiếm hồ 泛湖) Than thở tình đời tráo trở vô thường.


Xem tất cả...