VN520


              

反動

Phiên âm : fǎn dòng.

Hán Việt : phản động.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Phản phúc, làm trái với hành động từ trước. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: Cao Quy Ngạn sơ tuy đồng đức, hậu tầm phản động, dĩ sơ kị chi tích tận cáo lưỡng vương 高歸彥初雖同德, 後尋反動, 以疏忌之跡盡告兩王 (Dương Âm truyện 楊愔傳).
♦Phản đối, phản kháng. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Giá vận động nhất phát sanh, tự nhiên nhất diện tựu phát sanh phản động, ư thị tiện nhưỡng thành chiến đấu 這運動一發生, 自然一面就發生反動, 於是便釀成戰鬥 (Tam nhàn tập 三閑集, Vô thanh đích Trung Quốc 無聲的中國).
♦Tác dụng tương phản.
♦Có tư tưởng hoặc hành động ngược với tinh thần cách mạng. § Ghi chú: Hai chữ "cách mạng" ở đây chỉ tập đoàn cộng sản, từ năm 1949, đã chiếm được quyền chính lập ra Trung Hoa Nhân Dân Cộng Hòa Quốc 中華人民共和國.
♦Chỉ phe phản động.


Xem tất cả...