Phiên âm : lì fēng.
Hán Việt : lệ phong.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Gió lớn, gió mạnh. ◇Trang Tử 莊子: Lệ phong tế, tắc chúng khiếu vi hư 厲風濟, 則眾竅為虛 (Tề vật luận 齊物論) Gió lớn ngừng rồi, thì các hang lỗ đều trống rỗng. ♦Gió hướng tây bắc. Cũng viết là lệ phong 麗風.