VN520


              

原子

Phiên âm : yuán zǐ.

Hán Việt : nguyên tử.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Phần nhỏ nhất của vật chất, không thể dùng phương pháp hóa học phân tích ra được nữa. Thí dụ: phân tử nước H2O gồm 2 nguyên tử 原子 hydrogen và 1 nguyên tử oxygen.
♦Nguyên tử được cấu tạo bằng một hạt nhân và nhiều điện tử (tiếng Pháp: atome).


Xem tất cả...