VN520


              

原因

Phiên âm : yuán yīn.

Hán Việt : nguyên nhân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Bởi vì, là vì, nguyên do là vì. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Nguyên nhân áp tống hoa thạch cương, yếu tạo đại hang, sân quái giá đề điều quan thôi tính trách phạt tha, bả bổn quan nhất thì sát liễu 原因押送花石綱, 要造大舡, 嗔怪這提調官催併責罰他, 把本官一時殺了 (Đệ tứ thập tứ hồi) Nguyên trước là vì phải đi vận chuyển đá hoa, bắt phải đóng thuyền to, và bực tức vì quan tư thôi thúc trách phạt, hắn bèn giết tên quan.
♦Cái cớ do đó sinh ra một kết quả gì. ☆Tương tự: lai do 來由, lí do 理由, khởi nhân 起因, xuất xứ 出處, nhân do 因由, nguyên cố 原故, nguyên do 原由, duyên cố 緣故. ★Tương phản: kết quả 結果.


Xem tất cả...