Phiên âm : yuán rèn.
Hán Việt : nguyên nhiệm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Viên quan cải nhiệm nơi khác gọi chỗ mình đã là quan lúc trước là nguyên nhiệm 原任.♦Người từng giữ chức vụ lúc trước.