VN520


              

危急

Phiên âm : wēi jí.

Hán Việt : nguy cấp.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 告急, 緊急, 緊張, 垂危, 危殆, 危險, .

Trái nghĩa : 安穩, 安全, 平安, .

♦Nguy hiểm cấp bách. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hốt nhiên phi mã báo lai, thuyết Trương Tế, Phàn Trù lưỡng lộ quân mã, cánh phạm Trường An, kinh thành nguy cấp 忽然飛馬報來, 說張濟, 樊稠兩路軍馬, 竟犯長安, 京城危急 (Đệ cửu hồi) Bỗng có thám mã lại báo rằng Trương Tế, Phàn Trù, hai cánh quân mã kéo vào Trường An, kinh thành nguy cấp lắm.
♦☆Tương tự: khẩn cấp 緊急, khẩn trương 緊張.
♦★Tương phản: an toàn 安全, an ổn 安穩.


Xem tất cả...