VN520


              

占有

Phiên âm : zhān yǒu.

Hán Việt : chiếm hữu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 據有, .

Trái nghĩa : 放棄, .

♦Dùng sức mạnh hoặc thủ đoạn nào đó đoạt lấy sự vật cho mình.
♦Có được, nắm giữ. ◎Như: khoa học nghiên cứu tất tu chiếm hữu đại lượng tư liệu 科學研究必須占有大量資料 nghiên cứu khoa học tất cần phải có rất nhiều tài liệu.
♦Ở một địa vị nào đó. ◎Như: nông nghiệp tại quốc dân kinh tế trung chiếm hữu trọng yếu địa vị 農業在國民經濟中占有重要地位 trong nền kinh tế toàn dân, nông nghiệp giữ một địa vị quan trọng.


Xem tất cả...