Phiên âm : bǔ lín.
Hán Việt : bốc lân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chọn láng giềng mà ở. ◇Tả truyện 左傳: Nhị tam tử tiên bốc lân hĩ 二三子先卜鄰矣 (Chiêu Công tam niên 昭公三年).