VN520


              

博士

Phiên âm : bó shì .

Hán Việt : bác sĩ.

Thuần Việt : tiến sĩ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Người học rộng hiểu nhiều, bác thông cổ kim.
♦Tên học quan thời xưa. ◎Như: nhà Đường có thái học bác sĩ 太學博士, thái thường bác sĩ 太常博士, thái y bác sĩ 太醫博士, v.v.
♦Ngày xưa, tiếng tôn xưng người làm chuyên nghiệp. ◎Như: trà bác sĩ 茶博士 người bán trà.
♦Tước vị đại học ngày nay, có cấp bằng cao nhất về một ngành học. ◇Ba Kim 巴金: Tiền niên ngã đắc đáo Ba Lê đại học văn học bác sĩ 前年我得到巴黎大 文學博士 (Diệt vong 滅亡, Đệ bát chương) Năm trước tôi đậu xong bằng Bác sĩ về văn học ở đại học Paris.


Xem tất cả...